Đang hiển thị: Xây-sen - Tem bưu chính (1890 - 2024) - 9134 tem.
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
| Số lượng | Loại | D | Màu | Mô tả |
|
|
|
|
|
|||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 170 | AK | 2C | Màu tím violet | Istiophorus gladius | - | - | - | - | ||||||
| 171 | AL | 3C | Màu da cam | Aldabrachelys gigantea | - | - | - | - | ||||||
| 172 | AM | 5C | Màu tím violet | Pteropus sp. | - | - | - | - | ||||||
| 173 | AN | 9C | Màu lam | Lodoicea maldivica | - | - | - | - | ||||||
| 174 | AO | 10C | Màu lam | Lodoicea maldivica | - | - | - | - | ||||||
| 175 | AP | 15C | Màu xanh lá cây ô liu | - | - | - | - | |||||||
| 176 | AQ | 18C | Màu hoa hồng | - | - | - | - | |||||||
| 177 | AK1 | 20C | Màu vàng cam | - | - | - | - | |||||||
| 178 | AL1 | 25C | Màu đỏ | Aldabrachelys gigantea | - | - | - | - | ||||||
| 179 | AM1 | 35C | Màu tím violet | - | - | - | - | |||||||
| 180 | AN1 | 40C | Màu lam | Istiophorus gladius | - | - | - | - | ||||||
| 181 | AO1 | 45C | Đa sắc | - | - | - | - | |||||||
| 182 | AP1 | 50C | Màu tím violet | Lodoicea maldivica | - | - | - | - | ||||||
| 183 | AQ1 | 70C | Màu nâu | - | - | - | - | |||||||
| 184 | AK2 | 1R | Màu lục | - | - | - | - | |||||||
| 185 | AL2 | 1.50R | Màu xanh nhạt | Lodoicea maldivica | - | - | - | - | ||||||
| 186 | AM2 | 2.25R | Màu ôliu | Aldabrachelys gigantea | - | - | - | - | ||||||
| 187 | AN2 | 5R | Màu hoa hồng | - | - | - | - | |||||||
| 188 | AO2 | 10R | Màu lục | Istiophorus gladius | - | - | - | - | ||||||
| 170‑188 | - | 65,00 | - | - | EUR |
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
1. Tháng 2 quản lý chất thải: 3 sự khoan: 13½ x 14½
| Số lượng | Loại | D | Màu | Mô tả |
|
|
|
|
|
|||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 170 | AK | 2C | Màu tím violet | Istiophorus gladius | - | - | - | - | ||||||
| 171 | AL | 3C | Màu da cam | Aldabrachelys gigantea | - | - | - | - | ||||||
| 172 | AM | 5C | Màu tím violet | Pteropus sp. | - | - | - | - | ||||||
| 173 | AN | 9C | Màu lam | Lodoicea maldivica | - | - | - | - | ||||||
| 174 | AO | 10C | Màu lam | Lodoicea maldivica | - | - | - | - | ||||||
| 175 | AP | 15C | Màu xanh lá cây ô liu | - | - | - | - | |||||||
| 176 | AQ | 18C | Màu hoa hồng | - | - | - | - | |||||||
| 177 | AK1 | 20C | Màu vàng cam | - | - | - | - | |||||||
| 178 | AL1 | 25C | Màu đỏ | Aldabrachelys gigantea | - | - | - | - | ||||||
| 179 | AM1 | 35C | Màu tím violet | - | - | - | - | |||||||
| 180 | AN1 | 40C | Màu lam | Istiophorus gladius | - | - | - | - | ||||||
| 181 | AO1 | 45C | Đa sắc | - | - | - | - | |||||||
| 182 | AP1 | 50C | Màu tím violet | Lodoicea maldivica | - | - | - | - | ||||||
| 183 | AQ1 | 70C | Màu nâu | - | - | - | - | |||||||
| 184 | AK2 | 1R | Màu lục | - | - | - | - | |||||||
| 185 | AL2 | 1.50R | Màu xanh nhạt | Lodoicea maldivica | - | - | - | - | ||||||
| 186 | AM2 | 2.25R | Màu ôliu | Aldabrachelys gigantea | - | - | - | - | ||||||
| 187 | AN2 | 5R | Màu hoa hồng | - | - | - | - | |||||||
| 188 | AO2 | 10R | Màu lục | Istiophorus gladius | - | - | - | - | ||||||
| 170‑188 | - | 49,00 | - | - | EUR |
